1. Giới thiệu Amply công suất EV Q99 230V
Hiện nay trên thị trường có nhiều loại Amply công suất đến từ các hãng khác nhau như Electro-Voice, Crown, Yamaha,…Vậy làm thế nào để chọn được một Amply công suất chất lượng, giá tốt.
Bởi vậy Thiết bị Âm thanh AHK xin giới thiệu đến bạn Amply công suất EV Q99 230V, có thiết kế tiện lợi với những giắc cắm vô cùng chắc chắn để có thể đảm bảo được việc truyền tín hiệu được thực hiện tốt.
Amply công suất EV Q99 230V là dòng sản phẩm của hãng Electro Voice với chất lượng âm thanh chất lượng cao, được ứng dụng trong hầu hết các hệ thống âm thanh.
EV Q99 230V với nhiều tính năng linh hoạt có thể kết nối song song, nối tiếp, công suất mạnh mẽ. Sản phẩm được ứng dụng chủ yếu trong âm thanh hội trường, phòng họp, sân khấu, sự kiện, đám cưới…
2. Tính năng của Amply công suất EV Q99 230V
• Bên cạnh đó sản phẩm còn có bộ lọc cũng đã cung cáp tảng âm và đá, với việc bảo vệ Low-Cut cho khách
hàng sử dụng nhỏ hơn thụ động 12 “hoặc 15” tủ mà không cần loa siêu trầm bổ sung.
• Thiết kế Class-H thường được dùng cho amply dành cho âm thanh hội trường sân khấu có mức công suất rất
lớn cũng như tiêu hao ít điện năng và tỏa nhiệt thấp.
• Kết nối đầu vào thông qua XLR
• Dễ dàng kết nối với loa bi-amped
• Vỏ bảo vệ bên ngoài giúp amply không bị hỏng hóc khi va đập
• Quạt ba tầng trước-sau giúp làm mát hệ thống khi hoạt động trong thời gian dài để tránh chập, cháy.
• Amply có công suất 1250W/ 2Ohms, tần số 10Hz – 40kHz ± 1 dB, trở kháng 2/4/8 Ω, Khuếch đại Gain 32 dB. Nhờ những đặc điểm trên amply giúp âm thanh khi ra loa giảm bớt các tạp âm, tránh bị hú…tránh bị hú…làm âm thanh trở nên trong hơn, sống động hơn.
• Amply công suất EV Q99 230V có trọng lượng 16kg nhưng vẫn đảm bảo độ nhỏ gọn, tinh tế và dễ dàng khi sử dụng.
3. Thông số kỹ thuật của Amply công suất EV Q99 230V
Khối lượng tịnh | 16.3kg (35.94 lbs) |
Chiều sâu | 421.5mm (16.59″) |
Chiều rộng | 483mm (19.02″) |
Chiều cao | 88.1mm (3.47″) |
Bộ khuếch đại Gain | 32dB |
Kênh | 2 |
Công suất liên tục (1 kHz, THD 1%) 2Ω | 1250W |
Công suất liên tục (1 kHz, THD 1%) 4Ω | 900W |
Công suất liên tục (1 kHz, THD 1%) 8Ω | 550W |
Công suất liên tục (20-20 kHz, THD<0,2%) 4Ω | 800W |
Công suất liên tục (20-20 kHz, THD<0,2%) 8Ω | 400W |
Tản nhiệt | Quạt 3 tầng trước sau |
DIM 30 | 0.05% |
Electronics Type | Bộ khuếch đại |
Đáp ứng tần số (-3 dB) | 10 Hz – 40 kHz (±1 dB) |
Trở kháng | 2/4/8Ω |
Trở kháng đầu vào (Cân bằng) | 20kΩ |
Độ nhạy đầu vào | +5.1 dBu |
Biến dạng xuyên điều chế (SMPTE) | 0.10% |
Điện áp | 100 V, 120 V, 230 V or 240 V; 50-60 Hz (factory configured) |
Tối đa cầu nối đầu ra 4Ω | 2800W |
Tối đa cầu nối đầu ra 8Ω | 1800W |
Điện áp đầu vào tối đa | +21 dBu (8.69 Vrms) |
Điều khiển mạng (IRIS-Net) | Không có |
Tín hiệu trên nhiễu (A-weighted) | 109dB |
Tỷ lệ xoay | 27V/µs |
Cấu trúc liên kết | Class-H |
THD | 0.03% |
Tham khảo thêm:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.