Amply Onkyo TX-NR1010 Âm thanh tuyệt vời
Bạn đang muốn tìm hiểu về dòng Amply Onkyo đang được ưa chuộng trên thị trường? Bạn muốn biết lý do tại sao, sản phẩm có gì đặc biệt? Hãy tìm hiểu qua bài viết Amply Onkyo TX-NR1010 này nhé!
Amply Onkyo TX-NR1010 là mẫu amply dành cho xem phim nằm trong dòng Receiver mới nhất từ Nhật Bản. Với hình thức ấn tượng và hiệu suất âm thanh cao đồng thời được bổ sung thêm tính năng mới hiện đại đáp ứng được nhiều nhu cầu của người dùng, đã và đang được khách hàng yêu thích và lựa chọn trong thời gian gần đây.
Đánh giá chất lượng của Amply Onkyo TX-NR1010
- Amply Onkyo TX-NR1010 là chiếc amply công suất lớn nằm trong bộ dàn xem phim 7.2 kênh, chúng được nhà sản xuất thiết kế mạch theo công nghệ VLSC- đây là công nghệ Vector Linear Shaping Circuitry theo dạng chạy thẳng với ưu điểm chính là hạn chế được tối đa độ nhiễu tín hiệu, kết quả đạt được là tín hiệu âm thanh hoàn toàn sạch và chuẩn xác nhất.
- Bởi lẽ TX-NR1010 là mẫu AV xem phim, nên chúng sở hữu một mức công suất đầu ra cho mỗi kênh lên đến 200 W ở trở kháng 6 Ohm, đây là mức công suất tương đối lớn và đủ điều kiện để đạt chuẩn chứng nhận THX Ultra2 Plus để có thể hoạt động với hiệu suất lớn.
- Qua đó cũng được nhà sản xuất khuyến cáo nên setup loa trong những phòng nghe có diện tích vừa và lớn để cảm nhận được hết tất cả mọi chất âm xem phim và khuyến cáo khoảng cách ngồi cách màn hình tầm 3-4 m.
- Điểm nhấn đáng chú ý của thiết bị Amply Onkyo TX-NR1010 là được thiết kế bo mạch giải mã TI Burr- Brown DAC cao cấp để tham gia vào quá trình chuyển đổi tín hiệu số sang analog với định dạng chuẩn 192 kHz/24-bit.
- Thêm nữa, để hỗ trợ video xem phim thêm chân thực nhất thì TX-NR1010 cũng được trang bị thêm 9 cổng vào và 2 cổng ra HDMI từ mặt sau để nâng cao độ phân giải video từ thấp lên HQV Vida VHD1900 , đem đến một hình ảnh/video trung thực cao.
- Amply Onkyo TX-NR1010 còn được bổ sung kịp thời tính năng kết nối Internet từ cổng vào ở phía sau sẽ giúp người dùng có thể nghe nhạc trực tuyến với những nguồn nhạc số Spotify và nghe FM/AM một cách dễ dàng nhất.
- Cuối cùng, TX-NR1010 cũng được áp dụng công nghệ Audyssey MultEQ® XT32 để thiết lập âm thanh giữa các phòng, đem đến một chất lượng âm thanh chân thực và tự nhiên nhất.
- Amply Onkyo TX-NR1010 sẽ giúp người dùng thưởng thức những âm thanh giải trí sống động và chân thực nhất trong ngôi nhà bạn với mức giá khá dễ chịu.
Đánh giá thiết kế của Amply Onkyo TX-NR1010
- Amply Onkyo TX-NR1010 được thiết kế dáng vẻ bề ngoài có vẻ nhỏ hơn một chút với chiều cao 198.5 mm, chiều rộng 435 mm và nặng 463.5 mm và nặng 23 kg.
- Toàn bộ các thiết bị mạch bên trong AV này được bao bọc và che chắn kĩ lưỡng bằng tấm kim loại nhôm có độ cứng đặc biệt để hạn chế cộng hưởng rung cho loa.
- Hiện nay với Amply TX-NR1010 có hai màu sắc chính là đen và trắng bạc. Cả hai tông màu này đều được thiết kế khá ấn tượng được khách hàng yêu thích và lựa chọn.
- Amply Onkyo TX-NR1010 được Onkyo trang bị mặt máy khá độc đáo, ta có thể chia mặt máy thành hai phần. Nửa phần trên bao gồm một nút nguồn nhỏ, một nút xoay input được đặt ở góc trái mặt máy, ở trung tâm amply chính là một màn hình màu đen có phông màu đen và chữ được nổi sáng, dễ dàng gây ấn tượng cho người dùng; còn ở góc bên phải màn hình là một nút xoay âm lượng có kích thước lớn.
- Nửa phần dưới mặt máy TX-NR1010 là một bảng điều khiển ở phía dưới, chúng được sắp xếp riêng ở một khu vực đồng thời sử dụng một tấm nhôm mỏng để che đậy cho khu vực này nhằm tránh cảm giác rối mắt cho amply.
- Với cách “ngụy trang’ của Amply Onkyo TX-NR1010 sẽ vừa đảm bảo tính thẩm mỹ cho sản phẩm mà vẫn đầy đủ tính năng.
- Không chỉ mặt máy Amply Onkyo TX-NR1010 được thiết kế độc đáo thì các cạnh khác của ampli cũng được gia công cẩn thận, như ở cạnh trên cùng của Receiver được xẻ những rãnh nhỏ nhằm tản nhiệt cho máy.
- Còn cạnh sau cùng của Amply Onkyo TX-NR1010 là hệ thống các cổng kết nối từ amply với các thiết bị âm thanh khác. Bên cạnh đó mặt sau còn được bổ sung thêm các cổng để hỗ trợ chuyển đổi tín hiệu số sang analog bao gồm: 9 cổng HDMI, 2 cổng USB, 6 cổng digital, 7 cổng analog.
- Đi kèm với AV TX-NR1010 còn được trang bị một chiếc điều khiển từ xa, với những nút điều khiển truyền thống được sắp xếp một cách hợp lý và khoa học để giúp người dùng lựa chọn hoặc cài đặt các chế độ phát một cách thuận tiện nhất.
Thông số kỹ thuật của Amply Onkyo TX-NR1010
Mã sản phẩm | TX-NR1010 |
Thương hiệu | Onkyo |
Công suất ra | |
Tất cả các kênh | 140 W (8 ohms, 20 Hz-20 kHz, 0.05%, 2 kênh điều khiển, FTC) |
Front L / R | 140 W (8 ohms, 20 Hz-20 kHz, 0.05%, 2 kênh điều khiển, FTC) 170 W + 170 W (6 ohms, 1 kHz, 0,1%, 2 kênh điều khiển, FTC) |
Trung tâm | 140 W (8 ohms, 20 Hz-20 kHz, 0.05%, 2 kênh điều khiển, FTC) 170 W + 170 W (6 ohms, 1 kHz, 0,1%, 2 kênh điều khiển, FTC) |
Surround L / R | 140 W (8 ohms, 20 Hz-20 kHz, 0.05%, 2 kênh điều khiển, FTC) 170 W + 170 W (6 ohms, 1 kHz, 0,1%, 2 kênh điều khiển, FTC) |
Đắm lại L / R | 140 W (8 ohms, 20 Hz-20 kHz, 0.05%, 2 kênh điều khiển, FTC) 170 W + 170 W (6 ohms, 1 kHz, 0,1%, 2 kênh điều khiển, FTC) |
Dynamic Power | 320 W (3 ohms, 1 ch) 270 W (4 ohms, 1 ch) 160 W (8 ohms, 1 ch) |
THD + N (Total Harmonic Distortion + Noise) | 0,05% (20 Hz-20 kHz, công suất định mức) |
Damping Factor | 60 (Front, 1 kHz, 8 ohms) |
Input Sensitivity và Impedance | 200 mV / 47 k-ohms (Line) 2,5 mV / 47 k-ohms (Phono MM) |
Tối đa RCA Đầu ra Cấp và Impedance | 5,5 V / 470 ohms (Pre out) |
Phono quá tải | 70 mV (MM, 1 kHz, 0,5%) |
Phản hồi thường xuyên | 5 Hz-100 kHz / + 1 dB, -3 dB (Chế độ trực tiếp) |
Giai điệu kiểm soát | ± 10 dB, 50 Hz (Bass) ± 10 dB, 20 kHz (Treble) |
Signal-to-Noise Ratio | 110 dB (Line, IHF-A) 80 dB (Phono MM, IHF-A) |
Trở kháng loa | 4 Ohms ?? 16 Ohms hoặc 6 Ohms ?? 16 Ohms |
Mục Video | |
Input Sensitivity / Output Level và Impedance | |
Video | 1 Vp-p / 75 ohms (Component) 0.7 Vp-p / 75 ohms (Component PB / CB, PR / CR) 1 Vp-p / 75 ohms (Composite) |
Component Video Đáp ứng tần số | 5 Hz ?? 100 MHz, 3dB |
Mục Tuner | |
Chỉnh Dải tần số | |
FM | 87,5 MHz ?? 107.9 MHz |
AM | 530 kHz ?? 1.710 kHz |
Memory FM / AM Preset | 40 trạm |
Chung | |
Cung cấp năng lượng | AC 120 V, 60 Hz |
Công suất tiêu thụ | 8.6A |
Tiêu thụ điện năng ở chế độ chờ | 0.1W |
Kích thước (W x H x D) | 17 1/8 “x 7 13/16” x 18 1/4 “(435 x 198,5 x 463,5 mm) |
Cân nặng | 50,7 £ (23,0 kg) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.