Dàn âm thanh Yamaha YHT-1840 xem phim, nghe nhạc
Dàn âm thanh Yamaha YHT-1840 là một Hệ thống Rạp Hát Tại Nhà 5.1 với âm thanh tuyệt vời, nhiều công nghệ âm thanh hình ảnh cao cấp và giá thành chỉ khoảng 10 triệu đồng.
1. Giới thiệu Dàn âm thanh Yamaha YHT-1840
Dàn âm thanh Yamaha YHT-1840 là Hệ thống Home Theater 5.1 kênh cho âm thanh sống động trong từng thước phim.
- Âm thanh vòm 5.1 kênh
- 70W mỗi kênh (6 ohms, 20 Hz-20 kHz, 0.09% THD, củ loa 2 kênh)
- 100W mỗi kênh (6 ohms, 20 Hz1 kHz, 0.9% THD, củ loa 1 kênh)
- 135W mỗi kênh (4 ohms, 1 kHz, 0.9 % THD, củ loa 1 kênh [European Model])
- Amplifier cao cấp với cấu hình discrete, Tự động điều chỉnh âm lượng cân bằng giữa giọng hát và giọng nói
- Cổng HDMI® (4 in / 1 out) hỗ trợ độ phân giải 4K Ultra HD đầy đủ (4K / 60p [4: 4: 4]), HDR Video và BT.2020
- Công nghệ Virtual CINEMA FRONT cung cấp âm thanh vòm với 5 loa phía trước
- Truyền phát hình ảnh rực rỡ với nhiều mảng màu OSD
- Công nghệ phục hồi nhạc nén – Compressed Music Enhance
- Thiết kế hiện đại, khả năng phối hợp với nhiều kiến trúc nội thất phòng khác nhau
- Chế độ ECO tiết kiệm năng lượng giúp giảm tiêu thụ điện tới 20%
2. Đặc điểm nổi bật của dàn âm thanh Yamaha YHT-1840
Hệ Thống Loa Vòm Surround 5.1 Hiệu Suất Cao, Linh Hoạt
Receiver AV giúp tái tạo âm thanh mạnh mẽ, sống động của những bộ phim hành động bom tấn một cách chân thật, rõ ràng đến không ngờ. Nhờ vào khả năng tái tạo âm trung thực của loa front, loa center và loa surround, cộng với âm bass sạch, sâu và mạnh mẽ từ loa siêu trầm. Dễ dàng phù hợp nhiều không gian với thiết kế phổ biến.
Hỗ trợ chuẩn 4K Ultra HD Full / 60p,HDCP2.3, HDR Video và BT.2020 pass-through
- Với hỗ trợ chuẩn HDMI mới nhất: 4 cổng HDMI vào (input) và 1 cổng HDMI ra (output) giúp bạn dễ dàng kết nối với TV hoặc laptop để xem phim với chất lượng cao.
- Hỗ trợ chuẩn video 4K 60 fps (60 khung hình / giây), an toàn dưới tiêu chuẩn bảo vệ bản quyền HDCP2.3.
- Cùng với đó, chuẩn HDR Video cùng chuẩn BT.2020 pass-through giúp nâng cao chất lượng hình ảnh rõ rệt dù màu sáng, tối hay nhiều mảng màu.
- Khả năng tương thích với 3D, Audio Return Channel và CEC giúp bạn dễ dàng sử dụng linh hoạt.
Cấu hình discrete của amp mang lại chất âm trung thực
Receiver được thiết kế nhằm mang lại chất âm chi tiết nhất, với cấu hình discrete của amp và mạch PLL giúp giảm độ nhiễu.
Công nghệ phục hồi nhạc nén – Compressed Music Enhance
Khi bản nhạc ở định dạng bị nén như MP3, các tần số đáp tuyến sẽ bị giảm theo. Công nghệ độc quyền Compressed Music Enhance của Yamaha cung cấp một quá trình giải nén tinh vi các tín hiệu digital và phục hồi được những tín hiệu bị mất trong quá trình nén, từ đó bạn có thể nghe chất âm trung thực vốn có của bản gốc.
Khởi động nhanh với các chế độ SCENE khác nhau
Nhấn nút SCENE trên thiết bị để lựa chọn nguồn đầu vào và chế độ DSP. Bạn có thể thiết lập lại các nút cho các nguồn khác nhau bằng cách chọn một nguồn và chế độ DSP, sau đó nhấn nút SCENE trong khoảng hơn ba giây.
CINEMA DSP
Công nghệ CINEMA DSP độc quyền của Yamaha mang đến trải nghiệm âm thanh tự nhiên và vang rộng.
Virtual CINEMA FRONT cung cấp âm thanh vòm với 5 loa phía trước
Ngay cả khi bạn không thể lắp đặt loa vòm phía sau, Virtual CINEMA DSP sẽ giúp giả lập âm thanh vòm 5 kênh một cách chân thực, chỉ bằng hai loa phía trước với chất lượng và độ phân giải cao. Bạn có thể sắp xếp linh hoạt các loa trong phòng để dễ dàng tận hưởng âm thanh vòm chất lượng cao.
Extra Bass tái tạo âm trầm phong phú, ngay cả với các loa nhỏ
Công nghệ cải tiến dải tần thấp độc quyền của Yamaha mang lại âm trầm dày hơn dù kích thước loa nhỏ và vẫn duy trì khả năng định hình và cân bằng âm thanh tốt ngay cả với những loa Front. Khi sử dụng loa siêu trầm, âm lượng của toàn bộ dải tần thấp ttrong hệ thống loa sẽ được tăng. Bạn sẽ thưởng thức video và âm nhạc với âm thanh mạnh mẽ đặc biệt và chân thực.
Subwoofer Trim mang lại âm hình tốt hơn
Kiểm soát Subwoofer Trim sẽ kiểm soát việc tăng cường tần số thấp bằng cách tránh chồng chéo với đường tiếng phát ra từ loa Front. Kết quả mang lại âm hình tập trung hơn và chất âm sạch hơn, đồng thời cung cấp sự hồi đáp tần số liền mạch. Khi xảy ra sự chồng chéo tần số thấp trong các hệ thống loa thông thường, toàn bộ âm thanh sẽ được “đẩy” hướng về loa siêu trầm. Subwoofer Trim sẽ có nhiệm vụ tách biệt tần số thấp của loa siêu trầm, để giúp ổn định tổng thể âm thanh phát ra từ phía trước, và mang lại âm trầm được hài hòa và mạnh mẽ hơn.
Truyền phát hình ảnh rực rỡ với nhiều mảng màu OSD
YHT-1840 có tính năng trình chiếu trên máy tính hoặc TV – tiên tiến nhất của Yamaha, nhằm cung cấp các mảng màu để nhận dạng nhanh. Bạn có thể tùy chọn sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Ý, tiếng Nhật hoặc tiếng Trung và sử dụng trực quan với hình ảnh minh họa.
Thiết kế phổ biến phù hợp nhiều không gian
Các mẫu loa center và loa surround có thiết kế truyền thống của Yamaha, mang lại chất lượng âm cao, và lắp đặt linh hoạt.
Chế độ ECO giảm lượng tiêu thụ điện tới 20%
Chế độ Eco mới của Yamaha giúp giảm lượng tiêu thụ điện đến 20% khi so sánh với lượng điện ở chế độ ECO tắt (Yamaha đo lường).
Tính năng tự động tắt tùy chọn
Tính năng tự động tắt nguồn thiết bị giúp bạn tiết kiệm điện bằng cách tắt nguồn sau 2, 4, 8 hoặc 12 giờ (do bạn cài đặt).
3. Thông số kỹ thuật Dàn âm thanh Yamaha YHT-1840
Phần Ampli | Kênh | 5.1hd |
---|---|---|
Công suất đầu ra định mức (1kHz, 1ch driven) | 100 W (6 ohms, 0.9% THD) | |
Công suất đầu ra định mức (20Hz-20kHz, 2ch driven) | 70 W (6 ohms, 0.09% THD) | |
Công suất Đầu ra Hiệu dụng Tối Đa (1kHz, 1ch driven) (JEITA) | 135 W (6 ohms, 10% THD) | |
Công suất động mỗi kênh (8/6/4/2 ohms) | – / 110 / 130 / 150 W | |
Xử lý Âm Thanh Nổi | CINEMA DSP | Yes |
Chương trình DSP | 17 | |
Điều Chỉnh Mức Thoại | Yes | |
SILENT CINEMA / CINEMA DSP Ảo | Yes (Virtual CINEMA FRONT) | |
Dolby Digital Plus | Yes | |
Dolby Digital | Yes | |
Các đặc điểm audio | Tính năng nâng cao nhạc nén | Yes |
DRC thích ứng (Kiểm soát dải động) | Yes | |
Cài đặt Âm lượng tối đa & Âm Lượng Ban đầu | Yes | |
Độ trễ âm thanh | Yes (0-500 ms) | |
192kHz/24-bit DACs cho tất cả các kênh | Yes (Burr-Brown) | |
Các đặc điểm video | 4K Ultra HD Pass-through và upscaling | Yes (4K / 60p, 4:4:4) |
4K Ultra HD Pass-through | Yes | |
HDMI 3D passthrough | Yes | |
Kênh phản hồi HDMI Audio | Yes | |
Nâng cấp độ phân giải HDMI | Yes (HDMI® to HDMI) | |
Màu sâu/x.v.Color/Tốc độ làm mới 24Hz/Tự động nhép môi | Yes | |
Kết nối | Ngõ ra/Ngõ vào HDMI | 4 / 1 (HDCP2.3, HDR and BT.2020 compatible) |
HDMI CEC | Yes | |
Đầu vào/đầu ra âm thanh kỹ thuật số: Quang | 1 / 0 | |
Đầu vào/đầu ra âm thanh kỹ thuật số: Đồng trục | 2 / 0 | |
Ngõ vào/Ngõ ra Audio Analog | 2 / 0 | |
Preout | SW | |
Ngõ ra Tai Nghe | 1 | |
Phần bộ dò đài | Bộ dò đài FM/AM | Yes (FM only) |
Giao diện người dùng | Hiển thị màn hình | Yes (colour OSD) |
SCENE | SCENE (4 sets) | |
Bộ Điều Khiển Từ Xa | Yes | |
Tổng quan | Tiêu Thụ Điện Dự Phòng (chỉ IR) | ≤0.3W |
Chế độ Dự Phòng Điện Tự Động | Yes | |
Chế độ ECO | Yes | |
Kích thước (W x H x D) | 435 x 151 x 315 mm; 17-1/8” x 6” x 12-3/8” | |
Trọng lượng | 7.4 kg; 16.3 lbs. | |
Hệ thống loa | Đáp tuyến tần số hệ thống | 30 Hz–25 kHz |
Trở kháng | 6 ohms (without subwoofer) | |
Loa trước | Loại | Full-range bass-reflex |
Bộ kích | 7 cm (2-3/4”) full-range cone | |
Công suất đầu vào danh định | 30 W | |
Công suất đầu vào tối đa | 100 W | |
Độ nhạy | 83 dB / 2.83 V / 1 m | |
Kích thước (W x H x D) | 112 x 176 x 116 mm; 4-3/8” x 6-7/8” x 4-5/8” | |
Trọng lượng | 0.59 kg / unit; 1.3 lbs. / unit | |
Loa giữa | Loại | Full-range acoustic suspension |
Bộ kích | 7 cm (2-3/4”) full-range cone | |
Công suất đầu vào danh định | 30 W | |
Công suất đầu vào tối đa | 100 W | |
Độ nhạy | 84 dB / 2.83 V / 1 m | |
Kích thước (W x H x D) | 276 x 111 x 118 mm; 10-7/8” x 4-3/8” x 4-5/8” | |
Trọng lượng | 0.73 kg; 1.61 lbs. | |
Loa vòm | Loại | Full-range bass-reflex |
Bộ kích | 7 cm (2-3/4”) full-range cone | |
Công suất đầu vào danh định | 30 W | |
Công suất đầu vào tối đa | 100 W | |
Độ nhạy | 83 dB / 2.83 V / 1 m | |
Kích thước (W x H x D) | 112 x 176 x 116 mm; 4-3/8” x 6-7/8” x 4-5/8” | |
Trọng lượng | 0.59 kg / unit; 1.3 lbs. / unit | |
Loa siêu trầm | Loại | Full-range bass-reflex |
Bộ kích | 16 cm (6-1/2”) cone | |
Công suất đầu vào danh định | 30 W | |
Công suất đầu vào tối đa | 100 W | |
Kích thước (W x H x D) | 290 x 292 x 315 mm; 11-3/8” x 11-1/2” x 12-3/8” | |
Trọng lượng | 5.8 kg; 12.8 lbs. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.