Lắp đặt dàn âm thanh sân khấu tại Hà Tĩnh
Bộ dàn âm thanh sân khấu được lắp đặt tại Hà Tĩnh bao gồm các sản phẩm loa sân khấu, loa sub, mixer, micro không dây, được sử dụng cho sân khấu trong nhà có diện tích sử dụng khoảng 200m2.
Cấu hình dàn âm thanh sân khấu tại Hà Tĩnh:
- Loa Alto SXA 30 (4 chiếc)
- Loa sub Alto SX-SUB18+ (4 chiếc)
- Cục đẩy SAE TX650Q (2 chiếc)
- Cục đẩy SAE PQM13 (1 chiếc)
- Crossover số Alto ASD 4080 (1 chiếc)
- Mixer Alto Live1202 (1 chiếc)
Đánh giá chi tiết dàn âm thanh sân khấu được lắp đặt tại Hà Tĩnh
1. Loa array Alto SXA 30
- Loa array Alto SXA 30 là dòng loa chuyên dụng cho các dàn âm thanh chuyên nghiệp, có ngoại hình tương đối hầm hố với kích thước 308 (Rộng) x 610 (Cao) x 420 (Sâu) mm.
- 2 mặt hông của loa được trang bị các hốc tay cầm vô cùng chắc chắn.
- Vỏ loa dày 18mm, sử dụng chất liệu gỗ ép bạch dương cao cấp, được phủ lớp sơn tĩnh điện màu đen tạo nên sự cứng cáp, bền bỉ đồng thời nâng cao tính thẩm mỹ.
- Tấm ê – căng ở mặt trước loa Alto SXA 30 làm bằng thép không gỉ giúp hạn chế những tác động của môi trường như nước, bụi bẩn,… ảnh hưởng xấu đến củ loa.
- Trang bị 2 đầu kết nối neutrik nên dễ dàng kết hợp cùng các thiết bị âm thanh khác, tín hiệu âm thanh được truyền tải ổn định.
- Là dòng loa 2 đường tiếng, sử dụng 2 củ bass 25cm và 1 loa treble 7cm với củ loa là nam châm Neodymium cao cấp cho âm thanh đầu ra chính xác, đầy đủ, chi tiết nhất, hạn chế tối đa tình trạng méo hay vỡ tiếng.
- Loa array Alto SXA 30 hoạt động ở mức công suất liên tục 675W và có thể đạt cực đại 1350W, mang đến hiệu suất cực cao, âm thanh mạnh mẽ, sống động.
- Với dải tần rộng 77Hz – 20kHz giúp loa tái hiện được mọi dòng nhạc với đầy đủ các dải âm thanh, cùng cường độ phát âm cực đại lên đến 139dB, người nghe cảm nhận được sự sắc nét, chân thực.
Loại | Sub hơi |
Loa bass | Bass 50cm |
Công suất RMS | 600W |
Công suất tối đa | 2400W |
Trở kháng | 8 ohms |
Tần số đáp tuyến | 40Hz – 130Hz |
Áp suất âm tối đa | 129 dB SPL (RMS / đỉnh 10 ms) |
Kết nối | Neutrik |
Vỏ loa | Ván ép bạch dương 18mm |
Kích thước | 489(C) x 618(R) x 650(S) mm |
Trọng lượng | 59kg |
2. Loa sub Alto BLS 218+
- Loa sub Alto BLS 218+ có thùng loa được thiết kế rất chắc chắn, vững chãi tỉ mỉ và trải qua quá trình kiểm tra nghiêm ngặt, đảm bảo sự chắc chắn và an toàn.
- Thùng loa được làm từ gỗ ép cao cấp, nước sơn sần màu cafe cao cấp vừa tạo nên sự nổi bật vừa mang đến một khả năng chống xước, chống nước, hạn chế va đập một cách tốt nhất.
- Mặt ê – căng được làm bằng vải vô cùng chắc chắn chống bụi bẩn và tác nhân bên ngoài ảnh hưởng tới củ loa bass.
- Mặt sau là những cổng cắm Neutrik giúp kết nối dễ dàng, an toàn và tín hiệu ổn định
- Loa sub Alto BLS 218+ không chỉ phục vụ cho các phòng hát karaoke kinh doanh mà nó còn phù hợp với những bộ dàn karaoke cao cấp cho sân khấu chuyên nghiệp tạo nên sự sang trọng và lịch lãm.
- Sở hữu 2 loa bass 50cm với màng loa gân loa được làm từ chất liệu cao cấp, không chỉ mang lại một chất lượng âm thanh hay, bền bỉ.
- Loa Bass được đặt ở mặt trước của loa giúp âm trầm tập trung và hướng về người nghe đồng thời tạo nên sự căng đầy, chắc gọn mà ít có hiện tượng bị ù, dền tiếng gây khó chịu cho người nghe.
- Công suất liên tục 2000W và có thể lên tới 4000W cho âm trầm cực mạnh.
Loại: | Sub hơi |
Thuộc tính bass: | Bass 50cm x2 |
Công suất RMS: | 2000W |
Công suất Peak: | 4000W |
Amply tích hợp: | 130dB @ 2000W (136dB @ 4000W) |
Trở kháng: | 4 ohms |
Tần số đáp tuyến: | 25Hz-150Hz (-6dB) |
Độ nhạy: | 102dB |
Kết nối: | Neutrik |
Kích thước: | 1066(R) x 920(S) x 586(C) mm |
Trọng lượng: | 91.4kg |
3. Cục đẩy SAE TX650Q
- Cục đẩy công suất SAE TX650Q được thiết kế chắc chắc, vỏ được chế tác từ hợp kim nhôm cao cấp hiện đại và cuốn hút.
- Kích thước các chiều rộng, cao, sâu lần lượt là 483 x 89 x 306 mm cùng trọng lượng 9 kg cho người dùng dễ dàng lắp đặt, bố trí.
- Mặt trước là hệ thống các nút điều chỉnh các kênh riêng biệt.
- Hệ thống đèn LED và nút công tắc nguồn cho người dùng nắm được tình trạng hoạt động của mỗi kênh..
- Mặt sau là cổng kết nối, ngõ tín hiệu ra vào của các thiết bị được phối ghép khác.
- TX 650Q có thể hoạt động ở nhiều mức công suất khác nhau 650W/CH (8Ω stereo), 1100W/ CH (4Ω stereo) và 2000W × 2CH (8Ω bridge).
- Sử dụng mạch Class D cho hiệu suất làm việc cao và mức tiêu thu điện năng thấp.
- Hoạt động với mức trở kháng 20kΩ / 10kΩ, độ nhạy 0,775v /1,0v / 32dB giúp cho cục đẩy công suất SAE TX 650Q giảm thiểu hạn chế được các tình trạng tiêu cực.
- Cục đẩy công suất SAE TX 650Q được trang bị hệ thống làm mát hoạt động ổn định giúp cho cục đẩy có khả năng chịu được cường độ cao và bền bỉ.
- Không kén chọn các thiết bị âm thanh đi kèm, phối ghép dễ dàng.
Loại: | 4 kênh |
Công nghệ: | Class D |
Công suất 8Ω stereo: | 650W x 4 |
Công suất 4Ω stereo: | 1100W x 4 |
Công suất 8Ω bridge: | 2000W x 2 |
Tần số: | 20Hz – 20kHz |
THD+N: | ≥ 98dB |
Độ nhạy: | 0,775v /1,0v / 32dB |
Chế độ ra loa: | Stereo/Bridge/Parallel |
Cổng ra: | Neutrik |
Trọng lượng: | 9 kg |
Kích thước: | 483 (rộng) x 435 (sâu) x 89 (cao)mm |
4. Cục đẩy SAE PQM13
- Cục đẩy SAE PQM13 được thiết kế với kiểu dáng hiện đại, lớp vỏ ngoài được làm bằng hợp kim nhôm chắc chắn, được phủ lớp sơn đen tĩnh điện chống gỉ sét giúp cho bề mặt láng mịn, màu sơn bền bỉ trong thời gian dài.
- Mặt trước nổi bật với một khung lưới bằng thép chắc chắn được phủ lớp sơn tĩnh điện, các mắt lưới lớn được cắt tinh tế, làm thoát hơi nóng, giúp tản nhiệt bên trong để cho chi tiết máy bên trong được mát khi hoạt động.
- Nổi bật bảng điều khiển ở chính giữa bao gồm các nút điều chỉnh các kênh riêng biệt.
- Hệ thống đèn led được bố trí trên bảng, thông báo các điều chỉnh của bạn.
- Bên cạnh còn có nút công tác nguồn của cục đẩy.
- Mặt sau bao gồm các cổng kết nối vào và ra của thiết bị được minh họa cụ thể từng chức năng giúp cho người sử dụng dễ dàng thao tác.
- Tính năng, đặc điểm cục đẩy SAE Lexpro PQM13:
- + Bộ nguồn SMPS được điều chỉnh nổi tiếng của SAE Audio.
- + Các mô-đun cục đẩy nguồn Class I ™ hiệu quả cao.
- + Đầu vào cân bằng CMRR có độ nhạy cao để cải thiện tiếng ồn.
- + Yếu tố điện tử hàng đầu cho chất lượng âm thanh vượt trội.
- + Độ ổn định tối đa ở công suất tối đa liên tục trên 2Ω tải.
- + Đầu nối XLR và đầu nối liên kết tín hiệu.
- + NLON và kết nối đầu ra bài ràng buộc.
- + Bộ chọn độ nhạy đầu vào trên bảng mặt sau (26dB / 28dB / 32dB / 1.4v / 1v / 0.775v).
- + Bộ chọn chế độ định tuyến trên bảng mặt sau (âm thanh nổi / cầu song song).
- + Các chỉ số cảnh báo nhiệt độ, bảo vệ, VHF và clip độc lập trên bảng mặt trước.
- + Kênh độc lập -5dB / -10dB / -15dB / -20dB / tín hiệu hiện diện và các chỉ báo tắt tiếng trên bảng mặt trước.
- + Các chỉ số nguồn và cầu / song song trên bảng điều khiển phía trước.
Loại | 4 kênh |
Mạch công suất | Class I |
Công suất 8Ω stereo | 1300W x4 |
Công suất 4Ω stereo | 2100W x4 |
Công suất 2Ω stereo | 2500W x4 |
Công suất 8Ω bridge | 4200W x2 |
Công suất 4Ω bridge | 5000W x2 |
Tần số | 20Hz – 20kHz (+ 0 / -1.5dB) |
Tỉ lệ S/N | 80dB |
THD+N | ≤ 0,05% |
Damping factor | 800 |
Độ nhạy | 0,775v / 1v / 1,4v / 38dB / 32dB / 26dB |
Chế độ ra loa | Stereo/Bridge/Parallel |
Cổng ra | Neutrik |
Kích thước | 483(R) x 448(C) x 89(S) |
Trọng lượng | 15,70kg |
5. Crossover số Alto ASD 4080
- Alto ASD 4080 kích thước nhỏ gọn, toàn bộ lớp vỏ máy bằng kim loại được phủ nước sơn màu xanh dương hiện đại.
- Mặt trước là màn hình hiển thị những thông tin về cấu hình căng chỉnh và tình trạng hoạt động.
- Núm Volume Master tổng dạng tròn xoay kết hợp cùng các nút bấm nhạy bén, dễ hiệu chỉnh.
- Mặt sau gồm các cổng kết nối tín hiệu vào/ra được chú thích rõ ràng nên quá trình đấu nối dễ dàng, thuận tiện hơn.
- Sử dụng xử lý chuyển đổi DSP 48 bit và AD/DA hiệu suất cao 24 bit, tốc độ lấy mẫu 96kHz mang đến khả năng xử lý âm thanh chuyên nghiệp.
- Quản lý toàn bộ tín hiệu vào và ra, xử lý triệt để mọi vấn đề về âm thanh như micro hú rít, loa trầm ù, không rõ tiếng.
- Dải tần rộng 20Hz – 20KHz giúp âm thanh đến loa mạnh mẽ, chân thực, đầy đủ các dải trầm – trung – cao.
- Cho phép lưu trữ 32 cài đặt trước của người dùng.
- Trang bị 6 đường tín hiệu đầu ra độc lập và EQ căn chỉnh riêng cho từng loa nên bạn có thể dễ dàng phối ghép cùng các dòng loa khác nhau.
- Tần số 20Hz – 20kHz 0.3dB, tỷ lệ tín hiệu/ nhiễu >115dB, THD <0,005, XLR đầu vào / đầu ra.
- Kích thước 480 (Rộng) x 205 (Sâu) x 45 (Cao) mm.
- Trọng lượng 2.88kg.
6. Mixer Alto Live1202
- Bàn trộn mixer Alto LIVE 1202 bao gồm bảy đầu vào XLR với khoảng không cao, tiền khuếch đại mic DNA tiếng ồn thấp & nguồn ảo có thể chuyển đổi
- Nén analog tích hợp (Kênh 1-4)
- Một EQ 3 băng tần và hai Aux gửi trên mỗi kênh
- Bộ giảm âm 60mm với công tắc tắt tiếng và đồng hồ LED
- Kết nối âm thanh USB với điều khiển mức độ để ghi lại hỗn hợp hoặc phát trực tuyến các tệp âm thanh đến và đi từ máy Mac hoặc máy tính Windows của bạn
- 100 hiệu ứng Alesis DSP với các cài đặt trước, bao gồm hồi âm, độ trễ và hơn thế nữa
- EQ đồ họa 9 băng tần cho đầu ra chính hoặc màn hình
- Bàn trộn mixer Alto LIVE 1202 có tai nghe ra với điều khiển mức độc lập
- Các phần & nút bấm được mã hóa màu để cải thiện khả năng hiển thị trong môi trường thiếu ánh sáng
- Cổng USB cấp nguồn cho đèn hoặc sạc các thiết bị di động
Đầu vào micrô: | Cấu hình đầu vào rời rạc, cân bằng điện tử |
Đáp ứng tần số: | 20 Hz đến 20 kHz, +0,5 dB |
THD + N: | 0 dB đến 45 dB (Mic) |
SNR: | 105 dB |
Kích thước (WxDxH): | 12,0“ x 13,6” x 3,1“/ 305 mm x 346 mm x 80 mm |
Trọng lượng: | 7,7 lbs. / 3,5 kg |
Trở kháng
Đầu vào micrô: | 51,1 KΩ |
Chèn kênh trở lại: | 200 KΩ |
Tất cả các đầu vào khác: | > 100 KΩ |
Đầu ra 2-track: | 10 KΩ |
Tất cả các đầu ra khác: | 20 KΩ |
Cân bằng
Giá đỡ cao: | ± 15 dB @ 12 kHz |
Chuông giữa (đơn âm): | ± 15 dB @ 2,5 kHz |
Giá đỡ thấp: | ± 15 dB @ 80 Hz |
EQ chính: | 9 băng tần EQ (63 Hz, 125 Hz, 250 Hz, 500 Hz, 1 kHz, 2 kHz, 4 kHz, 8 kHz, 16 kHz), ± 15 dB |
Phần DSP (DFX)
Bộ chuyển đổi A / D & D / A: | 24-bit |
Độ phân giải DSP: | 24-bit |
Hiệu ứng: | 10 họ hiệu ứng DSP với 10 biến thể có sẵn cho mỗi họ |
Cài đặt trước: | 100 |
Điều khiển: | Bộ mã hóa quay để chọn cài đặt trước, công tắc tắt tiếng DSP, chỉ báo LED đỉnh |
Nguồn cấp
Điện áp chính: | 240 VAC 50 Hz |
Công suất tiêu thụ: | 45 W |
Cầu chì: | 1,25 A |
Kết nối chính: | Ổ cắm tiêu chuẩn IEC |
Xem thêm:
8 Lưu ý khi dùng máy tính làm nguồn phát nhạc