Loa Nexo P10 chính hãng giá tốt
Loa Nexo P10 nằm trong series P của Nexo, dành cho sân khấu chuyên nghiệp, hội trường. Nexo P10 là loa kiểm âm đồng trục, không có treble riêng nhưng vẫn giữ được vocal rất tốt.
1. Giới thiệu loa Nexo P10
- Loa Nexo P10 có SPL đỉnh lên đến 136dB đầy mạnh mẽ, góc toả âm 100 ° x100 °, đáp ứng dải tần số 63 Hz – 20 kHz.
- Nexo P10 là dòng loa toàn dải 2 đường tiếng tích hợp trang bị loa bass 10 inch và loa treble ngay giữa màng loa.
- Loa cho chất âm mạnh mẽ, chi tiết từng dải âm thanh sống động rõ ràng nhất.
- Dễ dàng ứng dụng trong các sự kiện âm thanh từ : DJ, Bar club, sự kiện ngoài trời, sự kiện hội thảo, karaoke cao cấp gia đình,..
2. Đánh giá đặc điểm và tính năng loa Nexo P10
- Thùng loa được làm từ gỗ ép bạch dương cao cấp 15mm, ván ép uốn cong tùy chỉnh có độ chắc chắn, cứng cáp, có độ bền cao và đặc biệt có độ kháng nước IP54
- Để nằm ngang ứng dụng vào mục đích loa monitor, loa kiểm âm
- Đằng sau có 2 cổng kết nối cơ bản
- Các đầu nối Speakon nằm ở tay cầm gắn bên hông và tấm sau, chỉ dành cho phiên bản trình diễn (Touring versions).
- Với kích thước 384mm rộng x 497mm x sâu 274mm và nặng 15Kg, loa NEXO P10 có thể được triển khai ở các cấu hình dọc hoặc ngang (monitor), với định hướng HF được đặt để phù hợp với từng ứng dụng cụ thể.
- P10 được trang bị củ loa bass có đường kính 10 inch có trình điều khiển Neodymium LF đồng trục 10” và trình điều khiển cơ hoành HF 1.7”
- Khi lưới e căng loa đã được gỡ bỏ, một họng loa từ tính tùy chọn có thể nhanh chóng được cài đặt để thay đổi hướng để đi từ 100° x 100° thành 110° x 60°
- Phiên bản cài đặt (Installation versions) có sẵn với các màu RAL tùy chỉnh và có lưới tản nhiệt phủ vải cố định, các điểm lắp ráp phổ biến ở hai bên và dưới cùng của loa và cáp 2 lõi cho đầu vào âm thanh để đảm bảo chỉ số bảo vệ IP54.
- Các phiên bản TIS có tay cầm và kết nối giống phiên bản trình diễn, nhưng sử dụng lưới phủ vải.
- Loa NEXO P10 chỉ có chế độ Passive.
3. Thông số kỹ thuật loa Nexo P10
Loại | 2 đường tiếng, 2 loa (1 loa bass 250mm và 1 loa treble 25mm) |
Tần số đáp ứng(±3dB) | 65Hz – 20kHz |
Độ nhạy (1W/1M) | 98dB SPL |
S.P.L tối đa (PEAK/1M) | 124 – 127dB SPL (Khi dùng với amply RMS 200 – 500W ) |
Công suất amply khuyên dùng | 200∼500W/ch (8Ω/1 cabinet) 400∼1000W/ch (4Ω/2 cabinets) |
Góc phủ âm | 50°- 100° (dọc) x 55° (ngang) (Tiện lợi với trục đối xứng xoay) |
Loa bass LF | 1× 250mm neodymium driver |
Loa trebele HF | 1× 25mm neodymium driver |
Trở kháng định danh | 8 ohm |
Cáp nối loa | 1(+)1(-) tới loa sub; 2±: PS10 |
Cổng ra | 2 kênh |
Bề ngoài | Sơn tĩnh điện, chống nước |
Vỏ loa | Gỗ Baltic Birch ply (đen) |
Cổng kết nối vào | 2 cổng speakon NL4MP |
Kích thước sản phẩm | 316(rộng) x 516 (cao) x 277(sâu) mm |
Trọng lượng sản phẩm | 7.7kg/loa |
Xem thêm:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.