Loa RCF ART 910-A
Loa RCF ART 910-A là loa PA công suất 2100W linh hoạt, dễ sử dụng, dành cho các nhạc sĩ, ca sĩ, DJ di động và các nhà cung cấp âm thanh khác. Loa hoạt động theo nhiều hướng và cấu hình khác nhau để sử dụng như một PA chính hoặc màn hình sân khấu.

1. Đánh giá đặc điểm và tính năng loa RCF ART 910-A
1.1. Thiết kế mạnh mẽ, hiện đại
- Loa RCF ART 910-A sở hữu vẻ ngoài khỏe khoắn và chắc chắn, là lựa chọn lý tưởng cho các hoạt động trình diễn chuyên nghiệp với kích thước các chiều rộng, cao, sâu lần lượt là 330 x 572 x 310mm và trọng lượng 15,8kg/loa.
- Thùng loa được làm từ chất liệu tổng hợp polypropylene bền bỉ, chắc chắn, độ bền cao, phủ ngoài là lớp sơn đen mạnh mẽ hiện đại.
- Mặt trước có lớp lưới tản nhiệt, bảo vệ củ loa khỏi va đập cũng như tác động xấu từ môi trường bên ngoài. Cùng với đó là hệ thống cổng kết nối đơn giản và tiện lợi phía sau
- Nẹp chữ M được thiết kế có mục đích kết nối bốn mặt bên trong của thùng loa và bộ khuếch đại, ngăn ngừa bất kỳ sự biến dạng nào đối với một phần thân hoàn toàn trơ, với khả năng giảm âm tăng cường ngay cả ở cài đặt âm lượng tối đa.
1.2. Công suất khủng
- Loa RCF ART 910-A với công suất tối đa lên đến 2100 W cùng mạch khuếch đại Class-D mạnh hơn 50% so với các mẫu trước đó có thể quản lý mức áp suất âm thanh cực cao với tốc độ cực nhanh, phản hồi thoáng qua trung thực và tổn thất nhiệt rất thấp.
- Vì rất tiết kiệm năng lượng nên không cần quạt làm mát, bộ khuếch đại được gắn vào bộ trao đổi nhiệt bằng nhôm nguyên khối ở phía sau thiết bị, không có bộ phận chuyển động.
- Mạch đầu vào có thiết kế mới với độ méo thấp với bộ giới hạn an toàn tiên tiến, duy trì đặc tính thực của tín hiệu đầu vào ở mọi cấp độ.

1.3. Củ loa cao cấp
- Loa RCF ART 910-A được trang bị với hệ thống củ loa chất lượng, loa trầm neodymium 10 inch công suất cao, cuộn dây âm thanh 2,5 inch cho âm trầm mạnh mẽ, ít biến dạng hơn và hiệu quả cao về mặt tản nhiệt, trải qua 2000 giờ thử nghiệm.
- Loa treble 1,75 inch với mái vòm Polyimide-Kapton có công nghệ liên kết mới và các đường gân gia cố giúp nó bền hơn gấp 10 lần so với các thiết kế trước đây.
1.4. Công nghệ điện tử hiện đại
- Nhờ công nghệ FiRPHASE, hình dạng mới và vị trí của các cổng, loa RCF ART 910-A hoạt động như một nguồn lý tưởng duy nhất, âm thanh trong suốt, rõ ràng tuyệt đối và hình ảnh hoàn hảo cho người nghe.
- Tính năng BMC (Bass Motion Control) độc quyền của RCF có thể xử lý các tần số âm thanh thấp nhất mang đến khả năng xử lý âm thanh vượt trội mà không phải dòng loa nào cũng có được.
1.5. Góc phủ âm rộng
- Loa RCF ART 910-A có góc phủ âm rộng 100 ° x 60 ° cho khu vực nghe với SPL lên đến 130 dB, độ méo tiếng giảm xuống thấp nhất.
- Âm thanh truyền đi mạnh mẽ, lan tỏa mọi khu vực, đáp ứng hoàn hảo tần số 50 – 20kHz.
2. Thông số kỹ thuật loa RCF ART 910-A
- Đáp ứng tần số: 50 Hz ÷ 20 kHz
- SPL tối đa @ 1m: 130 dB
- Góc phủ sóng: 100 ° x 60 °
- Trình điều khiển nén: 1 ”, 1.75 ” vc
- Loa trầm: 10 ”, 2,5 ” vc
- Kết nối đầu vào: XLR, Jack
- Kết nối đầu ra: XLR
- Độ nhạy đầu vào: -2 dBu / + 4 dBu
- Tần số chéo: 1800 Hz
- Tổng công suất: Đỉnh 2100 W
- Tần số cao: Đỉnh 700 W
- Tần số thấp: Đỉnh 1400 W
- Làm mát: Đối lưu
- Kích thước (Cao x Rộng x Sâu): : 572 x 330 x 310 mm
- Trọng lượng: 15,8 kg / 34,83 lbs

3. So sánh loa RCF ART 910-A với các sản phẩm cùng loại
RCF ART 910-A | RCF ART 735-A Mk4 |
RCF ART 715-A Mk4 |
QSC K8.2 |
RCF ART 310-A MK4 |
|
Hãng sản xuất | RCF | RCF | RCF | QSC | RCF |
Kích thước của loa trầm (Inch) | 10 | 15 | 15 | số 8 | 10 |
Kích thước của Tweeter (Inch) | 1 | 1,4 | 1 | 1,4 | 1 |
Đầu ra ở dạng W (RMS) | – | 700 | 700 | – | 400 |
Sản lượng đỉnh tính bằng W | 2100 | 1400 | 1400 | 2000 | 800 |
Tối đa SPL đỉnh (dB) | 130 | 132 | 130 | 128 | 127 |
Trọng lượng (kg) | 15,8 | 21.4 | 19,6 | 12,2 | 12.4 |
Mặt bích | 36mm | 35mm | 35mm | 35mm | Đúng |
Đáp ứng tần số từ (Hz) | 50 | 45 | 45 | 55 | 50 |
Đáp ứng tần số cho (Hz) | 20000 | 20000 | 20000 | 20000 | 20000 |
Đầu vào | Ổ cắm kết hợp | XLR | XLR | Ổ cắm kết hợp | XLR |
Đầu ra | XLR | XLR | XLR | XLR | XLR |
Đầu vào micrô | 1 | 1 | 1 | 2 | – |
Chiều cao (mm) | 573 | 708 | 708 | 449 | 537 |
Chiều rộng (mm) | 330 | 437 | 437 | 280 | 337 |
Chiều sâu (mm) | 310 | 389 | 389 | 269 | 335 |
Tham khảo thêm:

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.