Loa Yamaha NS-F330
1. Tổng quan loa Yamaha NS-F330
Loa tweeter tương thích độ phân giải cao hoàn toàn mới và loa trầm hình nón PMD. Bộ loa sàn 2 chiều, 3 loa mang đến sự khác biệt âm thanh tinh tế với tất cả các định dạng nhạc mới nhất.
- Loa tweeter vòm nhôm 3 cm (1”) mới tương thích với các nguồn âm thanh có độ phân giải cao
- Hình nón PMD với thành tích đã được kiểm chứng. Một cặp loa trầm 13 cm (5”) tạo ra âm thanh lớn và phong phú
- Còi ống dẫn sóng độc đáo kiểm soát định hướng của loa tweeter
- Hình dạng tròn ngăn chặn sóng đứng và kết cấu cấu trúc kép của nó tăng cường sức mạnh cho vách ngăn phía trước
- Đầu vít mạ vàng, kích thước lớn với kết nối 2 dây
- Vách ngăn phía trước có lớp hoàn thiện bằng gương màu đen hoặc trắng của đàn piano
- Mặt bên màu đen tuyệt đẹp với hình tròn thanh lịch
2. Đặc điểm nổi bật của Loa Yamaha NS-F330
Âm thanh cao cấp, hoàn hảo
- Dải âm trung và cao rất mềm mại và rõ ràng, dải trầm sâu và mạnh mẽ. Là một chiếc loa nghe nhạc cao cấp sử dụng những công nghệ mới nhất của Yamaha, Loa Yamaha NS-F330 được trang bị những cấu trúc thiết kế hoàn toàn mới tối ưu cho mục đích dùng làm loa nghe nhạc, loa xem phim.
- Loa Yamaha NS-F330 sử dụng một loa tweeter dạng vòm (dome) công nghệ mới của Yamaha, giúp nó trở thành một trong những loa có khả năng tái tạo dải âm tần số cao lớn nhất so với các loa thông thường. Loa tweeter có thể tái tạo âm thanh tần số lên tới 40 kHz (các loa thông thường chỉ là 20 kHz).
- Cùng với đó là 2 loa siêu trầm đường kính lớn 13 cm (5 inch), cone loa hình nón giúp loa có thể mở rộng dải tần xuống tháp tới 40 Hz.
- Nhờ sở hữu những driver chất lượng mà Loa Yamaha NS-F330 giúp tái hiện hoàn hảo nhiều dòng nhạc khác nhau, thậm chí là các bộ phim hành động bom tấn hay các phim tình cảm lãng mạn từ các nguồn phát AV độ phân giải cao hay phát trực tuyến, đĩa CD…
Sở hữu thiết kế và công nghệ mới của Yamaha
- Loa tweeter với màng loa bằng nhôm. Màng loa bằng nhôm được trải qua quá trình xử lý Anodised đen của aluminium giúp triệt tiêu tính chất đặc trưng chói gắt của nhôm, và tạo ra chất lượng sáng, trong trẻo chứ không chói tai, gần với âm thanh tự nhiên nhất.
- Bộ khuếch tán có hình dạng mới và cuộn dây thoại bao gồm CCAW (dây nhôm bọc đồng) được cải tiến về chất liệu và độ tuyến tính. Trong khi duy trì lượng thông tin và năng lượng trong dải âm, nó đạt được khả năng tái tạo 45 kHz (–10 dB) với các tần số cao mở rộng. So với các loa khác, bạn sẽ nghe thấy một không gian âm thanh tần số cao có độ phân giải cao hoàn toàn mới.
- Loa tweeter có còi ống dẫn sóng độc đáo giúp định hướng âm thanh tốt hơn. Loa tweeter và còi ống dẫn sóng độc đáo sử dụng cùng một công nghệ ống dẫn sóng được sử dụng để kiểm soát định hướng trong loa giám sát phòng thu để kiểm soát tỷ lệ âm thanh gián tiếp. Điều khiển hướng dọc và ngang cung cấp sự cân bằng năng lượng không bị ảnh hưởng bởi môi trường trong phòng.
- Âm thanh phong phú và âm trầm tách bạch với một cặp loa woofers đường kính 13 cm (5”) sử dụng nón loa PMD. Cấu hình loa 2 đường tiếng, 3 củ loa của NS-F330 sử dụng loa trầm và nón PMD nhẹ, độ cứng cao đã chứng minh sự hiệu quả và được thị trường ưa chuộng ở Châu Âu, Nhật Bản. Thiết kế mới của cuộn dây giọng nói và nhện loa giúp loa tái tạo được âm trầm mạnh mẽ nhưng vẫn êm dịu, không bị lùng bùng. Là một loa cao cấp có loa trầm đôi, phần đầu thấp của nó thực sự lớn và rộng rãi.
- Vách ngăn phía trước tròn với cấu trúc kép. Tủ có hình dáng bo tròn, uốn cong mượt mà sang hai bên. Bằng cách giảm số lượng bề mặt song song, nó giảm thiểu sóng đứng và cộng hưởng không mong muốn. Vách ngăn phía trước có cấu trúc kép với lớp phủ sơn bóng piano tạo ra âm cao tự nhiên hơn, trong trẻo và trung thực.
Công suất lớn cho hiệu suất âm thanh tối ưu
- Loa có công suất thực là 50 W, công suất tối đa 200 W và độ nhạy 89 dB / 2,83 V / 1 m hoàn hảo cho các phòng nghe nhạc, phòng xem phim gia đình.
3. Thông số kỹ thuật loa nghe nhạc Yamaha NS F330
Loại |
|
|
---|---|---|
Loa trầm | 2 loa trầm dạng nón, đường kính 13cm (5”) | |
Loa âm tần cao | 1 loa tweeter dạng vòm bằng nhôm, đường kính 3 cm (1”) | |
Dải tần số đáp ứng | 40 Hz – 45 kHz | |
Công suất RMS | 50 W | |
Công suất tối đa | 200 W | |
Độ nhạy | 89 dB / 2,83 V / 1 m | |
Tần Số Bộ Chia Tần | 3,2 kHz | |
Trở kháng | 6 ohms | |
Kích thước (W x H x D) | 202 x 950 x 297 mm (8”x 37-3/8” x 11-3/4”) | |
Trọng lượng | 18,2 kg; 38,8 lbs / đơn vị |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.