Amply nghe nhạc Marantz Cinema 40
Amply nghe nhạc Marantz Cinema 40 sở hữu vẻ ngoài tươi mới, sang trọng và tinh tế hơn so với những người tiền nhiệm. Với công suất 710W, được trang bị những tính năng tiên tiến, Cinema 40 thích hợp không gian rạp chiếu phim tại nhà, trò chơi điện tử cũng như nghe nhạc, giải trí.

1. Đặc điểm amply nghe nhạc Marantz Cinema 40
- Tương thích với công nghệ ảo hóa độ cao IMAX, Dolby Atmos, Dolby Atmos, xử lý DTS: X và DTS Virtual: X.
- Tích hợp Wi-Fi với hỗ trợ băng tần kép 2.4GHz / 5GHz Bluetooth hai chiều.
- Tương thích Dolby Vision, HDR10, HDR10 + và Hybrid Log Gamma (HLG).
- Chuyển đổi Analog/ HDMI và nâng cấp từ SD/HD lên UHD 8K.
- Audyssey MultEQ XT32, Dynamic Volume và Dynamic EQ, LFC, Sub EQ HT (cân bằng phòng hoàn hảo).
- Được chứng nhận IMAX tăng cường.
- AirPlay 2, Bluetooth, Internet radio, Spotify Miễn phí và Cao cấp, phát trực tuyến âm thanh mạng Hỗ trợ đầu vào phono MM.
- DSD (2,8 / 5,6 MHz), FLAC, ALAC và WAV (Truyền âm thanh độ phân giải cao).
- HEOS tích hợp, âm thanh đa phòng không dây, điều khiển bằng giọng nói và truyền phát nhạc kỹ thuật số.
- Thưởng thức âm thanh vòm nguyên bản trong phòng chính trong khi phát cùng một nguồn sau khi trộn 2 kênh trong loa được mã hóa màu vùng thứ hai, trình hướng dẫn thiết lập, ứng dụng Marantz AVR Remote: dễ dàng cài đặt, thiết lập và vận hành.
- Tương thích với trợ lý Google, Amazon Alexa và Apple Siri.
2. Đánh giá amply nghe nhạc Marantz Cinema 40
Ampli 9.4 kênh
- Amply nghe nhạc Marantz Cinema 40 là mẫu AV Receiver 9.4 kênh, với mỗi kênh có mức công suất 125W ở mức trở kháng 8 Ohm (20 Hz – 20 kHz, T.H.D.: 0.05 %).
- Ngoài ra, chế độ ECO thông minh tắt / mở tự động góp phần tiết kiệm điện năng cho Cinema 40 mà không ảnh hưởng đến hiệu suất khuếch đại.
Công nghệ âm thanh đa chiều
- Mang trong mình những công nghệ âm thanh tiên tiến và hiện đại như IMAX Enhanced, Dolby Atmos, DTS:X,DTS Virtual:X và Auro-3D, Cinema 40 cho người dùng âm thanh surround sống động và có chiều sâu.
- Trong đó, IMAX Enhanced sẽ giải mã âm thanh nâng cao, cho ra hình ảnh và âm thanh với chất lượng tốt nhất; Dolby Atmos sẽ đưa người dùng hòa mình vào bộ phim với việc tái tạo âm thanh chuyển động xung quanh; âm thanh DTS: X tạo ra cảm giác âm thanh tự nhiên và trung thực nhất; DTS Virtual:X sẽ hỗ trợ hiệu ứng âm thanh ảo khi không có hệ thống âm thanh trên cao.
- Ngoài ra, Cinema 40 còn hỗ trợ công nghệ 360 Reality Audio. Theo đó, đây là một tính năng âm thanh cho phép người dùng cảm nhận bài hát từ nhiều hướng hơn, thay vì chỉ từ bên trái phải như thông thường.

Xử lí nhạc số
- Amply nghe nhạc Marantz Cinema 40 có thể xử lí được các file nhạc số với độ phân giải lên đến 24bit/ 192 – kHz.
- Hơn nữa, mẫu AV Receiver này còn giải mã được các định dạng âm thanh chất lượng cao như DSD (2.8/5.6MHz), FLAC, ALAC, và WAV thông qua ổ cứng, USB hay nguồn phát nhạc trên mạng.
Công nghệ HEOS
- Được tích hợp công nghệ HEOS, amply nghe nhạc Marantz Cinema 40 có thể liên kết với các thiết bị HEOS khác để truyền phát âm thanh cho nhiều phòng khác nhau trong nhà.
- Hơn nữa, người dùng có thể thông qua ứng dụng HEOS để truy cập vào các trang nghe nhạc trực tuyến như: Internet Radio, Spotify Connect, Pandora, SiriusXM, Amazon Music, TIDAL, Deezer.
Audyssey LFC™ (Low Frequency Containment)
- Cinema 40 được tích hợp công nghệ Audyssey LFC™ hỗ trợ triệt tiêu những cộng hưởng không mong muốn từ môi trường xung quanh, giúp cho trải nghiệm giải trí trở nên chi tiết và liền mạch hơn.
Hỗ trợ độ phân giải 8K
- Amply nghe nhạc Marantz Cinema 40 sở hữu 7 ngõ vào HDM, và tất cả đều hỗ trợ độ phân giải 8K, tạo nên sự tương thích đa dạng với các bộ Streamer, Consoles, đầu phát Blu-Ray, và nhiều hơn thế.
- Ngoài ra, Cinema 40 còn được trang bị tính năng eARC (Enhanced Audio Return Channel), giúp truyền âm thanh 3D từ TV đến amply rồi khuếch đại ra loa, mang đến chất lượng hình ảnh sắc nét và rõ ràng hơn bao giờ hết.
Hỗ trợ đa vùng
- Với chức năng All Zone Stereo, Cinema 40 có thể trình diễn được ở nhiều khu vực cùng một lúc.
3. Thông số kỹ thuật amply nghe nhạc Marantz Cinema 40
Loại | Amply xem phim công suất rời |
Số kênh | 9.4 kênh |
Số kênh xử lý (Preamp) tối đa | 11.4 |
Hỗ trợ tập tin nhạc | MP3/ WMA/ AAC/ FLAC HD 192/24 / WAV 192/24 / ALAC 192/24/ DSD |
Âm thanh DSD | 2,8MHz/ 5,6MHz |
Công suất đầu ra (8Ohm, 20Hz-20kHz, 0,08% 2 CH drive) | 125W |
Công suất đầu ra (6Ohms, 1kHz, 0,7% ở đĩa 2 CH) | 165W |
Công suất đầu ra (6 ohm, 1 kHz, 10% 1ch Drive) | 235 W |
Cấu trúc amply | A/B |
Công nghệ DTS | DTS HD Master, DTS: X, DTS Neural: X, DTS Virtual: X |
Công nghệ Dolby | Dolby TrueHD, Dolby Atmos, Ảo hóa độ cao Dolby Atmos, Âm nhạc Dolby Atmos, Dolby Surround |
Công nghệ đa kênh khác | IMAX Tăng cường, Auro-3D, Âm thanh thực tế 360, MPEG H, Audyssey DSX, Âm thanh nổi đa kênh 2 |
Hỗ trợ HDCP2.3 | Có |
Nâng cấp HDMI | 1080P/ 4K đến 8K |
Tích hợp ứng dụng | HEOS, Airplay 2 |
Ứng dụng stream nhạc | Spotify, Pandora, SiriusXM, Tidal, Amazon Music HD, Amazon Music, Deezer, Napster, Soundcloud, Mood Mix. |
Kết nối mạng | Có dây: Cổng Ethernet; Không dây: Wifi, Bluetooth, |
Đầu vào | HDMI: 7, Analog in: 6, Đầu vào loa siêu trầm: 4, Cổng USB-A, Cổng đồng trục, Cổng quang học. |
Đầu ra | Đầu ra DC: 3, Cọc loa: 11, Analog out: 2, |
Kích thước (WxDxH) | 440 x 414 x 185mm |
Trọng lượng | 15.1kg |
