Loa line array SoundKing G05S/G05SA
Loa line array SoundKing G05S/G05SA là mẫu loa mảng với củ loa sub có đường kính 10 inch và các loa thành phần có cấu tạo hai đường tiếng cho cường độ âm thanh lớn và công suất mạnh mẽ.
1. Giới thiệu Loa line array SoundKing G05S
Loa line array SoundKing G05S gồm có hai thành phần chính là cục loa sub có kích thước lớn và các loa mảng được xếp chồng lên nhau theo chiều dọc. Loa có thể setup bằng cách để cục loa sub ở dưới và chồng các loa mảng lên trên, hoặc nếu Quý khách treo loa trên cao thì có thể chọn cách lắp đặt như trong hình sau:
- Các loa array SoundKing dòng G đều được sở hữu những công nghệ cao cấp của SoundKing sau nhiều năm “nghiên cứu, phát triển” như công nghệ loa tweeter (HF) với ống dẫn sóng độc quyền (HF wave guide horn), MF phase plug, patented H/M/L speaker và nhiều công nghệ cốt lõi khác.
- Các thùng loa Active Line Array G Series có khả năng kiểm soát góc phủ âm tốt, trường âm thanh phân bổ đều, tỷ lệ âm lượng / áp suất âm thanh vượt trội và nhiều ưu điểm khác, được đánh giá cao trên thế giới.
- Các thùng loa array SoundKing dòng Active Line Array G Series được tích hợp sẵn bộ khuếch đại công suất cao Class D; bộ khuếch đại sử dụng nguồn điện chuyển mạch hiệu quả cao; mô-đun DSP (mạch xử lý âm thanh kỹ thuật số) có tính năng điều chỉnh phân tần, EQ, điện áp giới hạn, độ trễ, âm lượng, v.v.
- Khả năng vận hành dễ dàng với bảng điều khiển DSP và kết nối máy tính bằng cổng LANE.
- Thùng loa được làm từ ván ép bạch dương chắc chắn, chất lượng cao và chống ẩm. Bên trong thùng loa là các cấu trúc gia cố được sử dụng để giảm tổn thất năng lượng do rung lắc làm cho âm bass chắc và mạnh mẽ hơn ở mức công suất và cường độ âm thanh cao.
- Hai tay nắm với cấu trúc kỹ thuật an toàn cho con người được lắp đặt trên cả hai mặt của hộp.
- Loa sử dụng hệ thống treo thông minh đã được cấp bằng sáng chế, dễ dàng lắp đặt và tháo rời; bề mặt thùng loa được gia công bằng lớp sơn galaxy đen chống xước và chống mài mòn.
2. Thông số kỹ thuật Loa line array SoundKing G05S
2.1. Cục loa sub siêu trầm
Kiểu loa | Loa sub thụ động (Passive woofer) |
Tần số đáp ứng | 50Hz~350Hz (-10dB) |
55Hz~300Hz (±3dB) | |
Củ loa LF |
|
Độ nhạy (1W@1m) | 97dB |
Trở kháng | 4Ω |
Công suất | 500W (continuous),2000W(peak) |
SPL (cường độ âm) tối đa (@1m ) | 130dB |
Tần số cắt | 80Hz (External) |
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) | 505×410×610(mm) |
Trọng lượng | 30kg |
2.2. Các loa mảng
Kiểu loa | Loa mảng thụ động hai đường tiếng |
Tần số đáp ứng | 60Hz ~ 20kHz (-10dB) |
80Hz ~ 18kHz ( ± 3dB) | |
Góc phủ âm chiều ngang (-6dB) | 90° |
Góc phủ âm chiều dọc (-6dB) | 10° |
Củ loa trầm (LF) | 2 củ loa đường kính 5 inch (127mm)
Côn loa đường kính 1 inch |
Củ loa treble (HF) | 1 củ loa nén đường kính 1,7 inch (44 mm) |
Độ nhạy (1W @ 1m) | LF: 90dB, HF: 104dB |
Trở kháng | LF: 16 Ω HF: 16 Ω |
Công suất | LF: 100W (liên tục),400W (đỉnh)
HF: 50W (liên tục) ,200W (đỉnh) |
Cường độ âm (SPL) tối đa (@ 1m) | LF: 116dB
HF: 127dB |
Tần số cắt | 1,7kHz |
Kích thước (WxHxD) | 505 × 171 × 285 (mm) |
Cân nặng | 13kg |
Độ phủ âm chiều dọc | 0 ° ~ 10° (mỗi lớp 2,5°) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.